UỶ BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CAN LỘC
Số: 3707 /QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Can Lộc, ngày 28 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xếp loại các phòng, ban, đơn vị và cán bộ, công chức,
viên chức Cơ quan chính quyền huyện năm 2020

UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Biên bản các cuộc họp: Hội đồng thi đua, khen thưởng cơ quan chính quyền huyện ngày 16/12/2020; Hội đồng TĐKT huyện ngày 25/12/2020;
Theo đề nghị Trưởng Phòng Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại mức độ Hoàn thành nhiệm vụ các phòng, ban, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức trong thực hiện chức năng, nhiệm vụ năm 2020 (Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng HĐND& UBND huyện, Trưởng Phòng Nội vụ, các đơn vị và cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT,NV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Trần Phong
|
DANH SÁCH PHÂN LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 3707/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020)
A. KẾT QUẢ PHÂN LOẠI CÁC TẬP THỂ:
I. Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ
1. Phòng Tài chính – Kế hoạch
2. Phòng Thanh tra
3. Phòng Y tế
4. Văn phòng HĐND&UBND huyện.
5. Văn phòng Điều phối NTM
II. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
1. Phòng NN&PTNT huyện
2. Phòng Văn hóa – Thông tin
3. Ban Quản lý Dự án
4. Trung tâm Ứng dụng KHKT và Bảo vệ cây trồng, vật nuôi
5. Hội CTĐ.
III. Hoàn thành nhiệm vụ
1. Phòng Lao động-TBXH
2. Phòng Tư pháp Tập thể kiểm điểm xử lý hồ sơ trả kết quả
3. Phòng GD-ĐT
4. Phòng TN-MT (Tập thể bị kiểm điểm, xử lý hồ sơ trả kết quả và trừ điểm Cải cách hành chính).
5. Kinh tế- Hạ tầng (Kiểm điểm cá nhân liên quan đất quy hoạch vùng Sa Lạc và bị trừ điểm Cải cách hành chính).
6. Trung tâm Văn hóa – Truyền thông Vi phạm chính sách Dân số
7. Ban Quản lý chùa hương
IV. Không Hoàn thành nhiệm vụ
- Phòng Nội vụ ( 02 đồng chí bị xử lý kỷ luật)
B. KẾT QUẢ PHÂN LOẠI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
I. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 31đ/c
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Duy Cường
|
Phó Chủ tịch HĐND huyện
|
|
2
|
Bùi Huy Cường
|
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
|
3
|
Trần Đình Sơn
|
Trưởng ban Pháp chế HĐND huyện
|
|
4
|
Nguyễn Thị Phấn
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
|
5
|
Trần Thị Thanh Minh
|
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH
|
|
6
|
Trần Thị Minh Hằng
|
Chuyên viên Phòng TC- KH
|
|
7
|
Phan Cao Kỳ
|
Trưởng Phòng NN&PTNT
|
|
8
|
Trần Quang Đạo
|
Chuyên viên Phòng NN&PTNT
|
|
9
|
Trần Đình Việt
|
Trưởng phòng TN- MT
|
Căn cứ kết quả xếp loại UVBCH
|
10
|
Nguyễn Quang Tú
|
Cán bộ Phòng TN-MT
|
|
11
|
Trần Trọng Tài
|
Phó Trưởng phòng KT-HT
|
|
12
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
Trưởng phòng Tư pháp
|
Căn cứ kết quả xếp loại UVBCH
|
13
|
Nguyễn Thị Thuận
|
Chuyên viên phòng Tư pháp
|
|
14
|
Đặng Đình Thắng
|
Chuyên viên phòng Văn hóa- TT
|
|
15
|
Nguyễn Văn Lam
|
Phó Trưởng Phòng Y tế
|
|
16
|
Nguyễn Quang Huy
|
Chánh VP HĐND&UBND
|
|
17
|
Lương Văn Hùng
|
Chuyên viên VP HĐND&UBND
|
|
18
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Kế toán VP HĐND&UBND
|
|
19
|
Nguyễn Huy Công
|
Thanh tra viên
|
|
20
|
Trần Thị Lan Anh
|
Chuyên viên Phòng GD-ĐT
|
|
21
|
Nguyễn Văn Tuệ
|
Chuyên viên Phòng GD-ĐT
|
|
22
|
Lê Xuân Đức
|
Phó CVP Điều phối NTM
|
|
23
|
Nguyễn Thị Việt Hoa
|
Viên chức Trung tâm VH-TT
|
|
24
|
Phạm Thành Trung
|
Viên chức Trung tâm VH-TT
|
|
25
|
Lê Thị Hồ
|
Viên chức Trung tâm VH-TT
|
|
26
|
Đoàn Minh Lương
|
PGĐ Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
27
|
Trần Thị Hằng Nga
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
28
|
Phạm Đức Hướng
|
Chủ tịch Hội CTĐ
|
|
29
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Phó ban Quản lý dự án
|
|
30
|
Trần Bảo Ngọc
|
Viên chức ban Quản lý dự án
|
|
31
|
Nguyễn Thanh Đức
|
Viên chức ban Quản lý dự án
|
|
II. Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 109 đ/c
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Đặng Trần Phong
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
2
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
|
3
|
Nguyễn Thị Bé
|
Phó Trưởng ban KT-XH HĐND huyện
|
|
4
|
Trần Xuân Hoài
|
Trưởng phòng Nội vụ
|
|
5
|
Phan Đại Nghĩa
|
P. Trưởng phòng Nội vụ
|
|
6
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
|
7
|
Bùi Thị Thắm
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
|
8
|
Võ Xuân Phong
|
Trưởng phòng LĐTB&XH
|
|
9
|
Nguyễn Thị Quỳnh Nga
|
P. Trưởng phòng LĐTB&XH
|
|
10
|
Nguyễn Xuân Tuấn
|
P. Trưởng phòngLĐTB&XH
|
|
11
|
Ngô Thị Cẩm Tú
|
Chuyên viên phòngLĐTB&XH
|
|
12
|
Bùi Quang Đạt
|
Chuyên viên phòngLĐTB&XH
|
|
13
|
Nguyễn Thị Thùy Dương
|
Viên chức phòngLĐTB&XH
|
|
14
|
Trần Trung Phước
|
Phó Trưởng phòng TC-KH
|
|
15
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Phó Trưởng phòng TC-KH
|
|
16
|
Lê Thị Hoa Quyền
|
Chuyên viên phòng TC-KH
|
|
17
|
Bùi Thị Thuỷ
|
Chuyên viên phòng TC-KH
|
|
18
|
Nguyễn Thị Hương
|
Chuyên viên phòng TC-KH
|
|
19
|
Phạm Thị Xinh
|
Chuyên viên phòng TC-KH
|
|
20
|
Phan Quang Hiếu
|
Chánh Thanh tra
|
|
21
|
Trần Viết Tân
|
Phó Thanh tra
|
|
22
|
Nguyễn Thái Dương
|
Chuyên viên Phòng Thanh tra
|
|
23
|
Nguyễn Nghĩa
|
Phó Trưởng phòng NN&PTNT
|
|
24
|
Phan Anh Đức
|
Phó Trưởng phòng NN&PTNT
|
|
25
|
Phan Thị Hương
|
Chuyên viên phòng NN&PTNT
|
|
26
|
Đặng Thành Mỹ
|
Chuyên viên phòng NN&PTNT
|
|
27
|
Lê Thị Diễm Oanh
|
Chuyên viên phòng NN&PTNT
|
|
28
|
Bùi Đình
|
Phó Trưởng phòng TN- MT
|
|
29
|
Nguyễn Ngọc Lân
|
Phó Trưởng phòng TN- MT
|
|
30
|
Nguyễn Thị Yến
|
Chuyên viên phòng TN- MT
|
|
31
|
Lê Thị Nga
|
Chuyên viên phòng TN- MT
|
|
32
|
Nguyễn Sỹ Mỹ
|
Chuyên viên phòng TN- MT
|
|
33
|
Ngô Xuân Hải
|
Trưởng phòng KT-HT
|
|
34
|
Trần Văn Đại
|
P. Trưởng phòng KT-HT
|
|
35
|
Trần Sỹ Hùng
|
Chuyên viên phòng KT-HT
|
|
36
|
Trần Sỹ Hải
|
Chuyên viên phòng KT-HT
|
|
37
|
Bùi Huy Thọ
|
Chuyên viên phòng KT-HT
|
|
38
|
Trần Thị Anh
|
Viên chức phòng KT-HT
|
|
39
|
Nguyễn Đình Cường
|
Viên chức phòng KT-HT
|
|
40
|
Nguyễn Viết Nghĩa
|
P. Trưởng phòng Tư pháp
|
|
41
|
Trần Đình Hùng
|
Trưởng phòng VH- TT
|
|
42
|
Trần Thị Thu Hà
|
P. Trưởng phòng VH- TT
|
|
43
|
Hạ Thị Thơm
|
Chuyên viên Phòng VH- TT
|
|
44
|
Nguyễn Đại Đồng
|
Phó Văn phòng HĐND&UBND huyện
|
|
45
|
Mai Thị Thanh Xoan
|
Viên chức VP HĐND&UBND huyện
|
|
46
|
Từ Thị Hảo
|
Cán bộ VP HĐND&UBND huyện
|
|
47
|
Nguyễn Khắc Thìn
|
Cán bộ VP HĐND&UBND huyện
|
|
48
|
Đường Thị Ngọc Diệp
|
Chuyên viên VP HĐND&UBND huyện
|
|
49
|
Hoàng Thị Hạnh
|
Chuyên viên VP HĐND&UBND huyện
|
|
50
|
Phan Ngọc Hà
|
Chuyên viên VP HĐND&UBND huyện
|
|
51
|
Trần Thị Bình
|
Cán bộ VP HĐND&UBND huyện
|
|
52
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Viên chức VP HĐND&UBND huyện
|
|
53
|
Đỗ Xuân Nam
|
Cán bộ VP HĐND&UBND huyện
|
|
54
|
Trần Thị Tình
|
Cán bộ VP HĐND&UBND huyện
|
|
55
|
Trịnh Tuấn Anh
|
Cán bộ VP HĐND&UBND huyện
|
|
56
|
Nguyễn Thị Hường
|
Trưởng phòng Giáo dục- Đào tạo
|
|
57
|
Phạm Quốc Đạt
|
P. Trưởng phòng Giáo dục- Đào tạo
|
|
58
|
Nguyễn Tuấn Lĩnh
|
. Trưởng phòng Giáo dục- Đào tạo
|
|
59
|
Hoàng Thị Thu Hà
|
Chuyên viên phòng Giáo dục- Đào tạo
|
|
60
|
Phan Thị Hải Ánh
|
Chuyên viên phòng Giáo dục- Đào tạo
|
|
61
|
Nguyễn Quang Tuấn
|
Chuyên viên phòng Giáo dục- Đào tạo
|
|
62
|
Võ Quốc Thanh
|
Cán bộ phòng Giáo dục- Đào tạo
|
|
63
|
Lê Thị Nguyệt Hoa
|
Viên chức phòng Giáo dục- Đào tạo
|
|
64
|
Trần Anh Tuấn
|
Viên chức phòng Giáo dục- Đào tạo
|
|
65
|
Trương Văn Thanh
|
Viên chức phòng Giáo dục- Đào tạo
|
|
66
|
Nguyễn Khắc Mận
|
Viên chức phòng Giáo dục- Đào tạo
|
|
67
|
Nguyễn Văn Quyền
|
Chuyên viên VP Điều phối NTM
|
|
68
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
Viên chức VP Điều phối NTM
|
|
69
|
Phạm Bích Liên
|
Giám đốc Trung tâm VH-TT
|
|
70
|
Nguyễn Thị Huệ
|
P. Giám đốc Trung tâm VH-TT
|
|
71
|
Lê Văn Thắng
|
Viên Chức Trung tâm VH-TT
|
|
72
|
Nguyễn Thị Nga
|
Viên Chức Trung tâm VH-TT
|
|
73
|
Nguyễn Văn Sửu
|
Viên Chức Trung tâm VH-TT
|
|
74
|
Trần Thị Ái Việt
|
Viên Chức Trung tâm VH-TT
|
|
75
|
Đinh Văn Tình
|
Viên Chức Trung tâm VH-TT
|
|
76
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
Viên Chức Trung tâm VH-TT
|
|
77
|
Nguyễn Thị Mai Phương
|
Kế toán Trung tâm VH-TT
|
|
78
|
Phan Xuân Phượng
|
PGĐ Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
79
|
Phạm Ngọc Xuân
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
80
|
Đặng Thị Hoài
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
81
|
Lê Thị Hoa
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
82
|
Nguyễn Thị San
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
83
|
Tô Minh Trung
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
84
|
Lê Xuân Trung
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
85
|
Lê Công Luận
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
86
|
Nguyễn Thị Tần
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
87
|
Nguyễn Thị Minh Thủy
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
88
|
Phan Đình Thắng
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
89
|
Nguyễn Thị Lý
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
90
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
91
|
Trần Đình Trung
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
92
|
Trần Thị Thủy
|
Cán bộ Hội CTĐ
|
|
93
|
Trần Mạnh Sơn
|
Trưởng Ban Quản lý dự án
|
|
94
|
Mai Khắc Tùng
|
Kế toán trưởng Ban Quản lý dự án
|
|
95
|
Trần Đình Hùng
|
Viên chức Ban Quản lý dự án
|
|
96
|
Võ Xuân Quỳnh
|
Viên chức Ban Quản lý dự án
|
|
97
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Viên chức Ban Quản lý dự án
|
|
98
|
Nguyễn Thanh Tân
|
Viên chức Ban Quản lý dự án
|
|
99
|
Nguyễn Sỹ Chất
|
Viên chức Ban Quản lý dự án
|
|
100
|
Ng Thị Hồng Hạnh
|
Viên chức Ban Quản lý dự án
|
|
101
|
Nguyễn Tiến Đạt
|
Viên chức Ban Quản lý dự án
|
|
102
|
Đinh Thị Hồng Lam
|
Viên chức Ban Quản lý dự án
|
|
103
|
Nguyễn Duy Vỵ
|
Trưởng BQL Chùa hương
|
|
104
|
Hoàng Thị Bình
|
Viên chức BQL Chùa hương
|
|
105
|
Hồ Phúc Duẫn
|
Viên chức BQL Chùa hương
|
|
106
|
Bùi Thị Lưu
|
Cán bộ BQL Chùa hương
|
|
107
|
Nguyễn Quốc Phương
|
Viên chức BQL Chùa hương
|
|
108
|
Bùi Thị Mai
|
Viên chức Trung tâm VH-TT
|
|
109
|
Nguyễn Thị Cẩm Tú
|
Viên chức Trung tâm VH-TT
|
|
III. Hoàn thành nhiệm vụ: 03đ/c
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Hoàng Xuân Hải
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
|
|
2
|
Mai Thị Thanh
|
Viên chức BQL Chùa Hương
|
Vi phạm Chính sách Dân số
|
3
|
Nguyễn Thị Thúy Vân
|
Viên chức BQL Chùa Hương
|
IV. Không Hoàn thành nhiệm vụ: 02 đ/c
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn Thái
|
Phó Trường phòng Nội vụ
|
|
2
|
Ngô Thị Thu Hoài
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
|