Về việc khen thưởng thành tích cán bộ, công chức
các xã, thị trấn năm 2020.
UỶ BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CAN LỘC
Số: 3710/QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Can Lộc, ngày 28 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc khen thưởng thành tích cán bộ, công chức
các xã, thị trấn năm 2020.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ biên bản cuộc họp Hội đồng thi đua, khen thưởng huyện ngày 25 tháng 12 năm 2020;
Theo đề nghị Trưởng Phòng Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến cho: 06 đơn vị; Danh hiệu CSTĐCS: 35 cá nhân và Giấy khen: 23 cá nhân đã có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ năm 2020 (Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Trích kinh phí thi đua, khen thưởng huyện: 68.150.000đ (Sáu mươi mươi tám triệu một trăm năm mươi ngàn đồng) để thưởng với các mức như sau: Tập thể LĐTT: 1.190.000đ; CSTĐ cơ sở: 1.490.000đ và Giấy khen: 450.000đ
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng HĐND& UBND huyện, Trưởng Phòng: Nội vụ, Tài chính- Kế hoạch; UBND các xã, thị trấn, các tập thể và cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT,NV.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Trần Phong
|
DANH SÁCH KHEN THƯỞNG
( Kèm theo Quyết định số 3710 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020)
I. Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến:
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Đơn vị
|
Mức thưởng
|
-
|
Ủy ban nhân dân xã Thiên Lộc
|
1.190.000
|
-
|
Ủy ban nhân dân xã Sơn Lộc
|
1.190.000
|
-
|
Ủy ban nhân dân Thị trấn Nghèn
|
1.190.000
|
-
|
Ủy ban nhân dân xã Khánh Vĩnh Yên
|
1.190.000
|
-
|
Ủy ban nhân dân xã Vượng Lộc
|
1.190.000
|
-
|
Ủy ban nhân dân xã Tùng Lộc
|
1.190.000
|
|
Cộng
|
7.140.000
|
II. Tặng Danh hiệu Chiến sỹ Thi đua cơ sở:
TT
|
|
Họ và tên
|
Chức vụ, đơn vị
|
Mức thưởng
|
I
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
1.
|
1
|
Trần Đình Mọn
|
Phó Chủ tịch UBND xã Mỹ Lộc
|
1.490.000
|
2.
|
2
|
Trần Thị Sen
|
Công chức VP – Thống kê
|
1.490.000
|
II
|
Thị trấn Nghèn
|
|
|
3.
|
1
|
Bùi Văn Hồng
|
PBT Thường trực Đảng ủy- Chủ tịch HĐND Thị trấn
|
1.490.000
|
4.
|
2
|
Bùi Viết Hùng
|
Chủ tịch UBND Thị trấn
|
1.490.000
|
5.
|
3
|
Phan Thị Thúy Long
|
Công chức TC-KT
|
1.490.000
|
III
|
Sơn Lộc
|
|
|
6.
|
1
|
Thân Văn Nam
|
Bí thư Đảng ủy- CT HĐND
|
1.490.000
|
-
|
2
|
Thân Văn Quốc
|
Công chức Văn hóa
|
1.490.000
|
-
|
3
|
Thân Văn Anh
|
PCT Hội CCB
|
1.490.000
|
IV
|
Xã Vượng Lộc
|
\
|
|
-
|
1
|
Trần Văn Đoài
|
Bí thư Đảng ủy
|
1.490.000
|
-
|
2
|
Đào Sỹ Đường
|
PCT UBND
|
1.490.000
|
-
|
3
|
Nguyễn Văn Quý
|
Công chức VH-XH
|
1.490.000
|
V
|
Phú Lộc
|
|
|
-
|
1
|
Nguyễn Xuân Chương
|
PBT Đảng ủy- CT UBND
|
1.490.000
|
-
|
2
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
Chủ tịch Hội Phụ nữ
|
1.490.000
|
VI
|
Khánh Vĩnh Yên
|
|
|
-
|
1
|
Nguyễn Xuân Lam
|
Bí thư Đảng ủy
|
1.490.000
|
-
|
2.
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Chủ tịch UBND
|
1.490.000
|
-
|
3
|
Nguyễn Thị Hiếu
|
Chủ tịch Hội phụ nữ
|
1.490.000
|
VII
|
Thuần Thiện
|
|
|
-
|
1
|
Lê Sỹ Sơn
|
Bí thư Đảng ủy
|
1.490.000
|
-
|
2
|
Nguyễn Đình Mến
|
Chỉ huy Trưởng Quân sự
|
1.490.000
|
VIII
|
Xuân Lộc
|
|
|
-
|
1
|
Trần Thị Tùng
|
Công chức Tư pháp – Hộ Tịch
|
1.490.000
|
-
|
2
|
Hoàng Văn Dũng
|
Công chức ĐC-NN, XD-MT
|
1.490.000
|
IX
|
Quang Lộc
|
|
|
-
|
1
|
Nguyễn Thị Mơ
|
Công chức VP-TK
|
1.490.000
|
X
|
Thường Nga
|
|
|
-
|
1
|
Lê Thị Vân Hương
|
Công chức VH-XH
|
1.490.000
|
X
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
|
|
-
|
1
|
Trần Đình Vương
|
Bí thư Đảng ủy Thị trấn
|
1.490.000
|
-
|
2
|
Phan Thị Hà
|
Công chức VP- TK Thị trấn
|
1.490.000
|
XI
|
Trung Lộc
|
|
|
-
|
1
|
Trần Thị Hường
|
Chủ tịch Hội Phụ nữ
|
1.490.000
|
-
|
2
|
Phạm Viết Đông
|
Công chức VP – TK
|
1.490.000
|
XII
|
Thiên Lộc
|
|
|
-
|
1
|
Đặng Anh Tuấn
|
PBT Đảng ủy- Chủ tịch UBND
|
1.490.000
|
-
|
2
|
Võ Thị Mai Trang
|
Công chức ĐC-NN, XD-MT
|
1.490.000
|
-
|
3
|
Võ Thị Hiền
|
Chủ tịch Hội phụ nữ
|
1.490.000
|
-
|
4
|
Trần Đình Bình
|
PBT Đảng ủy – CT HĐND
|
1.490.000
|
XIII
|
Tùng Lộc
|
|
|
-
|
1
|
Nguyễn Chỉ Đình
|
PCT HĐND xã
|
1.490.000
|
-
|
2
|
Đặng Thanh Bình
|
PCT UBND xã
|
1.490.000
|
XIV
|
Thượng Lộc
|
|
|
-
|
1
|
Phan Văn Khương
|
PCT HĐND
|
1.490.000
|
-
|
2
|
Trần Thị Quyên
|
Công chức VP UBND
|
1.490.000
|
|
|
Cộng
|
50.660.000
|
III. Tặng Giấy khen:
TT
|
|
Đơn vị
|
Họ và tên
|
|
I
|
Thị trấn Nghèn
|
|
|
1
|
1
|
Hoàng Bá Anh
|
Bí thư Đảng ủy Thị trấn
|
450.000
|
II
|
Sơn Lộc
|
|
|
2
|
1
|
Thái Hữu Hồng
|
PCT UBND
|
450.000
|
3
|
2
|
Hoàng Trọng Đạt
|
Chủ tịch UBND
|
450.000
|
4
|
3
|
Trần Thị Dung
|
Công chức VH – XH
|
450.000
|
5
|
4
|
Thân Thị Lam
|
Công chức ĐC-NN, XD-MT
|
450.000
|
6
|
5
|
Đặng Thị Thúy Nga
|
Chủ tịch Hội Phụ nữ
|
450.000
|
III
|
Gia Hanh
|
|
|
7
|
1
|
Võ Quốc Huy
|
Công chức VH- XH
|
450.000
|
IV
|
Khánh Vĩnh Yên
|
|
|
8
|
1
|
Hoàng Tiến Dũng
|
Chỉ huy Trưởng BCH Quân sự
|
450.000
|
VII
|
Thuần Thiện
|
|
|
9
|
1
|
Lê Sỹ Thái
|
Chủ tịch UBND
|
450.000
|
10
|
2
|
Võ Quốc Phượng
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
450.000
|
VIII
|
Quang Lộc
|
|
|
11
|
1
|
Trần Trọng Thể
|
Phó Chủ tịch UBND
|
450.000
|
12
|
2
|
Trần Thị Hiền
|
Chủ tịch Hội Phụ nữ
|
450.000
|
IX
|
Thường Nga
|
|
|
13
|
1
|
Nguyễn Trung Kiên
|
Phó Chủ tịch UBND
|
450.000
|
X
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
|
|
14
|
1
|
Nguyễn Thị Loan
|
Công chức VP-TK
|
450.000
|
15
|
2
|
Phan Thị Xuân
|
Chủ tịch Hội phụ nữ
|
450.000
|
XI
|
Thiên Lộc
|
|
|
16
|
1
|
Nguyễn Thị Thúy Hằng
|
Công chức VP- TK
|
450.000
|
17
|
2
|
Nguyễn Thanh Cảnh
|
PCT UBND
|
450.000
|
18
|
3
|
Nguyễn Thị Thơ
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
450.000
|
19
|
4
|
Nguyễn Minh Đàn
|
Chủ tịch UBMTTQ
|
450.000
|
20
|
5
|
Lê Thị Hiền
|
Công chức TC-KT
|
450.000
|
XII
|
Thanh Lộc
|
|
|
21
|
1
|
Lê Hoàng Giang
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
450.000
|
22
|
2
|
Lê Thị Thu Hoài
|
Công chức kế toán- ngân sách
|
450.000
|
23
|
3
|
Lê Quang Hưng
|
Công chức ĐC- NN, XD-MT
|
450.000
|
|
Cộng
|
10.350.000
|