I – ĐÌNH – ĐỀN – TỪ - MIẾU
TT
|
TÊN ĐỀN MIẾU
|
Tên thường gọi
|
Địa điểm
|
Vị thần được thờ
|
Hiện trạng bị chú khác
|
1
|
Đình Chi Nê
|
|
Tân Lộc
|
Nguyễn Xí
|
|
2
|
Đền Kim Chùy
|
|
Tân Lộc
|
Nguyễn Xí
|
|
3
|
Đền Đỉnh Lự
|
|
Tân Lộc
|
Nguyễn Xí
|
|
4
|
Đền Phe Tiền
|
|
Tân Lộc
|
Nguyễn Xí
|
|
5
|
Đền Phe Hậu
|
|
Tân Lộc
|
Nguyễn Xí
|
|
6
|
Đền Anh Linh
|
|
Tân Lộc
|
Nguyễn Xí
|
|
7
|
Đền Vực
|
|
Tân Lộc
|
Bản Thổ
|
|
8
|
Miếu Bà
|
|
Tân Lộc
|
Bản Thổ anh linh
|
|
9
|
Miếu Lòi Ông
|
|
Tân Lộc
|
Ngô Bát Ngạo (?)
|
|
10
|
Miếu Phan Triều
|
|
Tân Lộc
|
Bản Thổ
|
|
11
|
Miếu Đồng Ca
|
|
Tân Lộc
|
Bản Thổ
|
|
12
|
Miếu Cửa Thờ
|
|
Tân Lộc
|
Bà Chúa Kho?
|
|
13
|
Đền Yên Tập
|
Khai Hạ
|
Tân Lộc
|
?
|
|
14
|
Đình Đỉnh Lự
|
|
Hồng Lộc
|
?
|
Nay không còn
|
15
|
Đình Văn Thai
|
|
Hồng Lộc
|
?
|
Nay không còn
|
16
|
Đình Thựng Yến
|
|
Hồng Lộc
|
|
Nay không còn
|
17
|
Đình Đại Lự
|
|
Hồng Lộc
|
Bản thổ thành hoàng
|
Nay không còn
|
18
|
Miếu Bà
|
|
Hồng Lộc
|
Thánh mẫu?
|
|
19
|
Đền Văn Thai
|
Chồ hồ
|
Hồng Lộc
|
Cao Biền?
|
Có lẽ là Cao Các
|
20
|
Đền Kim Lũ
|
Voi mẹp
|
Hồng Lộc
|
Nam nhạc ô trà đại vương
|
|
21
|
Đền Cụp Miệu
|
|
Hồng Lộc
|
Sơn thần Cụp miệu xứ Sơn thần tụng bạc
|
|
22
|
Đình Lộc Nguyên
|
|
An Lộc
|
?
|
|
23
|
Đền Vùn Ngâm
|
|
An Lộc
|
?
|
Nay không còn
|
24
|
Đền Nổi Tràm
|
|
An Lộc
|
?
|
Nay không còn
|
25
|
Miếu Phượng Quận công
|
|
An Lộc
|
Q.công Ng.Quang Nha
|
|
26
|
Miếu Hoài viễn tướng quân
|
|
An Lộc
|
T.Q Nguyễn Trọng Đoài
|
|
27
|
Đình Dục Vật
|
|
Xuân Lộc
|
Đại Càn nam hải
|
|
28
|
Đình Bàn Thạch
|
Đình Đụn
|
Xuân Lộc
|
Lý Uy Minh Vương và Tam Lang
|
Có từ đời Lê – đã mất
|
29
|
Đình làng Thượng
|
|
Xuân Lộc
|
?
|
|
30
|
Đền Hạ Mai Hoa
|
Voi ngựa
|
Xuân Lộc
|
Tam lang đại vương
|
|
31
|
Đình Dư Nại
|
|
Xuân Lộc
|
Tiến sĩ Phan Viên –Lê Trực
|
|
32
|
Đền Tam Tòa
|
Dư Nại
|
Xuân Lộc
|
Tam tòa Đại vương
Đế Thích đại lân (?)
|
Nay không còn
|
33
|
Văn Hộ
|
|
Xuân Lộc
|
Thành hoàng Long Sơn
|
|
34
|
Đình Phúc Xá
|
|
Kim Lộc
|
|
|
35
|
Đền Yên Tràng
|
|
Kim Lộc
|
Cao Sơn lộ quốc và bạch y thần
|
|
36
|
Đền Mật Thiết
|
|
Kim Lộc
|
Cao Sơn, Cao Các, Lưu Quận công, Nguyễn Tiến Sĩ, Hạnh Am tiên sinh
|
|
37
|
Đền làng Hậu
|
Mụ Nhót
|
Kim Lộc
|
Thủy Thần
|
Đã bị phá
|
38
|
Đền Giai Phòng
|
|
Kim Lộc
|
?
|
Ở làng Vô Vi cũ
|
39
|
Đền Bà Vạn
|
|
Kim Lộc
|
Bà Vạn
|
Ở làng Vạn, đã mất
|
40
|
Đền Liêm Quận công
|
|
Kim Lộc
|
Liêm Q.Công Trần Tịnh
|
Đang còn
|
41
|
Đình Yên Hợp
|
|
Thanh Lộc
|
|
Dựng năm 1928, không còn
|
42
|
Đình Làng Trung
|
|
Thanh Lộc
|
|
Dựng năm 1927,
không còn
|
43
|
Đình Văn Lâm
|
|
Thanh Lộc
|
|
Dựng năm 1928,
không còn
|
44
|
Đình Thạchh Cừ
|
|
Thanh Lộc
|
|
Dựng năm 1928,
không còn
|
45
|
Đình Yên Mỹ
|
|
Thanh Lộc
|
|
Dựng năm 1928,
không còn
|
46
|
Đền Yên Hợp
|
|
Thanh Lộc
|
Cao Sơn
|
Dựng năm 1925
|
47
|
Đền Đông Giáp
|
|
Thanh Lộc
|
Bạch Thạch sơn linh
|
|
48
|
Đền Bắc Giáp
|
|
Thanh Lộc
|
Đương Cảnh thổ địa
|
|
49
|
Đền Hòa Thượng
|
|
Thanh Lộc
|
Phan Nguyên súy
|
|
50
|
Đền Nam Giáp
|
|
Thanh Lộc
|
Tuyên Phủ sứ Nguyễn
|
|
51
|
Đền Yên Mỹ
|
|
Thanh Lộc
|
Cao Sơn Cao Các
|
|
52
|
Văn Miếu Đỗ Liêu
|
Tổng
|
Thanh Lộc
|
Khổng Thánh, Tiên hiền
|
Có bia tiến sĩ
|
53
|
Võ Miếu Kiệt Thạch
|
|
Hậu Lộc
|
Quan Công
|
|
54
|
Đình Lương Điền
|
|
Hậu Lộc
|
Lưỡng tòa Thánh Vương
Trần Quang Khải
Trần Khánh Dư
|
Hợp tư vào đền Tam Lang
|
55
|
Đền Tam Tòa
|
|
Hậu Lộc
|
Lý Nhật Quang, Lý Đạo Thành
|
Hợp tự vào đền Tam Lang
|
56
|
Đại Càn
|
|
Hậu Lộc
|
Đại càn Quốc gia
|
Hợp tự vào đền Tam Lang
|
57
|
Cương Khấu
|
|
Hậu Lộc
|
Nguyễn Xí
|
Hợp tự vào đền Tam Lang
|
58
|
Tam Lang
|
Đền Cả
|
Hậu Lộc
|
Tam Lang (thủy thần)
|
Đang còn
|
59
|
Thái Tể
|
|
Hậu Lộc
|
Tiến sĩ Nguyễn Văn Giai
|
Đang còn
|
60
|
Miếu Cố Bu
|
|
Hậu Lộc
|
Phan Bô
|
Đã mất
|
61
|
Đình Yên Huy
|
|
Yên Lộc
|
?
|
Nay còn
Thượng đường
|
62
|
|
Đền Choi
|
Yên Lộc
|
?
|
|
63
|
|
Đền Trung
|
Yên Lộc
|
?
|
|
64
|
Đền Đại Vương
|
|
Yên Lộc
|
Dương Trí Cổn
|
|
65
|
|
Đền Cơn Lả
|
Yên Lộc
|
?
|
|
66
|
Đình Vĩnh Gia
|
Văn Miếu
|
Song Lộc
|
Khổng Thánh
|
|
67
|
Đền Vĩnh Gia
|
Voi Mẹp
|
Song Lộc
|
Thám hoa Phan Kính, Phan Long, Phan Lân
|
|
68
|
Đình Đông Sơn
|
Nhà Thành Tổng
|
Vĩnh Lộc
|
Đức Thánh Thượng ?
|
|
69
|
Đền Thượng
|
|
Vĩnh Lộc
|
|
|
70
|
Đền Trung
|
|
Vĩnh Lộc
|
|
Đông Sơn, Đoài khế tế
|
71
|
Đình Hai thôn
|
|
Vĩnh Lộc
|
|
Nt
|
72
|
Đền Thánh Cả
|
|
Vĩnh Lộc
|
|
Đông sơn thờ
|
73
|
Đền Thánh Mẫu
|
|
Vĩnh Lộc
|
Liễu Hạnh công chúa
|
Đại bản thờ
|
74
|
Đình Trùng Hanh
|
|
Nhân Lộc
|
?
|
Dựng 1917, mất
|
75
|
Đình Thanh Khê
|
|
Nhân Lộc
|
?
|
Dựng 1925
|
76
|
|
Đền Cả
|
Nhân Lộc
|
|
|
77
|
Đền Phương Lợi
|
|
Nhân Lộc
|
?
|
|
78
|
Đền Thượng
|
|
Nhân Lộc
|
?
|
Đã mất
|
79
|
Đền Nhà Bà
|
|
Nga Lộc
|
Bạch Ngọc H.H (?)
|
Nt
|
80
|
Đình Thường Nga
|
|
Nga Lộc
|
?
|
Nt
|
81
|
Đình Thông Lưu
|
|
Nga Lộc
|
Thành hoàng?
|
|
82
|
Đền Thường Nga
|
|
Nga Lộc
|
Thành hoàng?
|
|
83
|
Đền Thông Lưu
|
|
Nga Lộc
|
|
|
84
|
Đền Cửu Động
|
|
|
|
|
85
|
Miếu Nhà Bà
|
|
Nga Lộc
|
Vua bà Bạch Y (Bạch Ngọc Hoàng hậu) (?)
|
|
86
|
Miếu Mụ Xây
|
|
Nga Lộc
|
|
Đã mất
|
87
|
Đền Động Đá
|
|
Nga Lộc
|
|
Nt
|
88
|
Đền Đoài Duyệt
|
|
Vượng Lộc
|
Ô Trà Sơn Đô Nam nhạc Đại Vương
|
Nt
|
89
|
Đền Thượng Hồ
|
|
Vượng Lộc
|
Nt
|
|
90
|
Đền Thượng Hòa
|
|
Vượng Lộc
|
NT
|
|
91
|
Đền Đông Hòa
|
|
Vượng Lộc
|
Nt
|
|
92
|
Đền Đông Mỹ
|
|
Vượng Lộc
|
Nt
|
|
93
|
Miếu Đoài Duyệt
|
|
Vượng Lộc
|
Tô Đại liêu
|
2 miếu ở xóm Cồn và xóm Ngang
|
94
|
Miếu Văn Thánh
|
|
Vượng Lộc
|
Khổng Thánh
|
|
95
|
Miếu Đùng Đình
|
|
Thượng Lộc
|
?
|
|
96
|
Đình Nậy
|
|
Mỹ Lộc
|
?
|
Nay đã mất
|
97
|
Miếu Trại Tiểu
|
|
Mỹ Lộc
|
Cao Các
|
|
98
|
Miếu Thái Xá
|
Miếu Nhà Bà
|
Mỹ Lộc
|
|
|
99
|
Miếu Đại Ương
|
|
Mỹ Lộc
|
|
Ở Nhật Tân
|
100
|
Đền Thái Xá
|
Đền Cả
|
Mỹ Lộc
|
Bạch y công chúa
|
Mới sửa lại
|
101
|
Đền Đô Hành
|
|
Mỹ Lộc
|
Bạch y công chúa
|
|
102
|
Đền Thánh Mẫu
|
Đức Mẹ
|
Sơn Lộc
|
?
|
|
103
|
Đìn Làng Bàu
|
|
Sơn Lộc
|
?
|
Nay không còn
|
104
|
Đình Cương Xá
|
Đình Nhà Cương
|
Sơn Lộc
|
?
|
Nt
|
105
|
Đình Chi Lệ
|
|
Sơn Lộc
|
?
|
Nt
|
106
|
Đình Khánh Lộc
|
|
Sơn Lộc
|
?
|
Nt
|
107
|
Đình Thái Hà
|
Đ. Làng Hờ
|
Sơn Lộc
|
?
|
Nt
|
108
|
Đình Xuân Liệu
|
|
Đại Lộc
|
?
|
Nay vẫn còn
|
109
|
Đền Phúc Sơn
|
|
Đại Lộc
|
Tào quận công
|
Nt
|
110
|
Đền Yên Vinh
|
|
Đại Lộc
|
Đồng Cảnh?
|
Hai thôn Nha Kỳ, Gia Lạc của xã Trảo Nha
|
111
|
Đình Kỳ Lạc
|
|
Đại Lộc
|
|
|
112
|
Miếu Văn Thánh
|
|
Đại Lộc
|
Khổng Thánh
|
|
113
|
Miếu Nhà Quan
|
|
Đại Lộc
|
?
|
|
114
|
Linh Nha
|
|
Thị trấn Can Lộc
|
Linh nha đại vương
|
Trên núi Nghèn, đã mất
|
115
|
Tập Phúc
|
Trung Liệt
|
Nt
|
Phan Thị Thuấn
|
|
116
|
Tam Tòa
|
|
Thị trấn Can Lộc
|
Lý đại vương (Nhật Quang)
|
Mất
|
117
|
Đình Tràng Lưu
|
|
Trường Lộc
|
|
Dựng đời Lê
|
118
|
Đình Nguyễn Xá
|
|
Trường Lộc
|
|
Nay không còn
|
119
|
Đền Nam Nhạc
|
Đền Rú
|
Trường Lộc
|
Ô Trà Nam nhạc Đại Vương
|
Ở Rú Cồn
|
120
|
Đền Cao Các
|
Đền Cả
|
Trường Lộc
|
Cao Các
|
|
121
|
|
Đ.Thư viện
|
Trường Lộc
|
Th.h Nguyễn Huy Oánh
|
Đã mất
|
122
|
|
Đ.Cụ Thượng
|
Trường Lộc
|
Nguyễn Huy Tựu
|
Nay gọi là đền Nguyễn Huy Tự
|
123
|
|
Đ.Đức Mẹ
|
Trường Lộc
|
Thạch Sơn Tiên Mẫu
|
|
124
|
Đình Vĩnh Côi
|
|
Trường Lộc
|
?
|
|
125
|
Văn Thánh Nguyễn Xá
|
|
Trường Lộc
|
Khổng thánh
|
Đã mất
|
126
|
Miếu Rú Đan
|
|
Trường Lộc
|
|
|
127
|
Miếu Xóm Thị
|
|
Trường Lộc
|
|
|
128
|
Miếu Hậu Thần
|
Mác Tiền
|
Trường Lộc
|
Thờ Hậu Thần
|
|
129
|
Đình Khiêm Ích
|
|
Đồng Lộc
|
Thờ 18 vị (?)
|
|
130
|
Đình Tam Tòa
|
Đền Cả
|
Đồng Lộc
|
Lý Nhật Quang
|
|
131
|
Đình Điền Xá
|
|
Đồng Lộc
|
Tam Tòa Đại Vương
|
|
132
|
Đền Cao Các
|
Đ.Cơn Nu
|
Đồng Lộc
|
Cao Các
|
|
133
|
Thánh Mẫu
|
Đ.Cửa Nuôi
|
Đồng Lộc
|
Thiên mẫu Thánh mẫu
|
|
134
|
Đền Sơn Tiên
|
Đ.Vực Dài
|
Đồng Lộc
|
Sơn Tiên mẫu hoa công chúa
|
|
135
|
Đền Bạch Mã
|
Đ.Trại Côốc
|
Đồng Lộc
|
Bạch Mã đại vương
|
|
136
|
Đền Ngô Bát Ngạo
|
|
Đồng Lộc
|
Ngô Bát Ngạo (?)
|
|
137
|
Đền Bản Thổ
|
|
Đồng Lộc
|
Bản cảnh thành hoàng
|
|
138
|
Miếu Đô
|
Miếu Dẻ
|
Đồng Lộc
|
Đô Chỉ huy sứ (?)
|
|
139
|
Miếu Văn Thánh
|
|
Đồng Lộc
|
Khổng Thánh
|
Của xã
|
140
|
Đền Vĩnh Tuy
|
|
Thụ Lộc
|
Nguyễn Đức Lâm (Lập làng)
|
|
141
|
Đền Thanh Hòa
|
|
Thụ Lộc
|
Tam Lang, Tam Tòa, Đại Càn
|
|
142
|
Đền Thanh Lương
|
|
Thụ Lộc
|
Phan Khắc Liên (giúp vua Lê Trung hưng)
|
|
143
|
Đền Ngọc Mỹ
|
|
Thụ Lộc
|
Đặng Quốc công (Tất)
|
|
144
|
Đền Phù Lưu
|
|
Thụ Lộc
|
Bản thổ thành hoàng
|
Nay không còn
|
145
|
Đình Sóc
|
|
Phúc Lộc
|
Tam tòa đại vượng
|
Đã mất
|
146
|
Đình Thuần Thiện
|
Đình Đụn
|
Phúc Lộc
|
?
|
Nt
|
147
|
Đền Bạch Mã
|
Đền Cả
|
Phúc Lộc
|
Đô Nam Nhạc Ô Sài Đại Vương
|
|
148
|
Đền Đại Vương
|
|
Phúc Lộc
|
Nhị Nguyễn Đại Vương
|
|
149
|
Miếu Văn Thánh
|
|
Phúc Lộc
|
Khổng Thánh
|
|
150
|
Miếu Thái Giám
|
|
Phúc Lộc
|
TG Lương Văn Bách
|
|
151
|
Miếu Ng.Tiến Sỹ
|
Miếu Nghè
|
Phúc Lộc
|
Tiến sỹ Nguyễn Văn Lục (?)
|
|
152
|
Miếu Đức Ông
|
|
Phúc Lộc
|
Nhị Nguyễn Đại Vương
|
|
153
|
Miếu Gia Long
|
|
Phúc Lộc
|
?
|
|
154
|
Đền Trung Ca
|
Lặc Thạch
|
Thịnh Lộc
|
Thầy thuốc họ Hoàng
|
|
155
|
Đình Yên Điềm
|
Đ.Chợ Vùn
|
Thịnh Lộc
|
Đình Hội Đồng
|
|
156
|
Đền Sát Hải
|
Đền Ông Chưởng
|
Thịnh Lộc
|
Sát hải đại tướng quân
|
|
157
|
Đền Lân Thạch
|
|
Thịnh Lộc
|
Bắc phương Lân Thạch
|
|
158
|
Đền Cơn Chỏi
|
Xóm Mậu
|
Thịnh Lộc
|
Long mạc được phong thần
|
|
159
|
Đền Nhân Ngư
|
|
Thịnh Lộc
|
Thờ cá voi
|
|
160
|
Đền Cương Khấu
|
Miếu Ông
|
Thịnh Lộc
|
Cương Quốc công Nguyễn Xí
|
|
161
|
Đền Thánh Mẫu
|
Miếu Bà
|
Thịnh Lộc
|
Đại Càn Thánh nương
|
|
162
|
Miếu Đá Ông, Đá Bà
|
|
Thịnh Lộc
|
|
|
163
|
Miếu Bản Cảnh
|
|
Thịnh Lộc
|
|
|
164
|
Đình Vĩnh Hòa
|
|
Bình Lộc
|
|
Dựng 1940, vẫn còn
|
165
|
Đền Vĩnh Hòa
|
|
Bình Lộc
|
|
Hợp tử ở Thụ Lộc
|
166
|
Miếu Xóm Môn
|
|
Bình Lộc
|
Tổ sư nghề đúc lưỡi cày
|
|
167
|
Đình Nội Can Lộc
|
Đ.Làng Nội
|
Thiên Lộc
|
|
Nay nhường cho họ Võ
|
168
|
|
Đình Vẹ
|
Thiên Lộc
|
|
|
169
|
Đền Ông Sóc
|
Miệu Lớn
|
Thiên Lộc
|
Đô Nam nhạc ô Trà Sơn thần
|
|
170
|
Đền Thiên Vương
|
|
Thiên Lộc
|
Hồng Sơn đại vương
|
Trên ngọn Hương Tích
|
171
|
Đền Thượng Trụ
|
|
Thiên Lộc
|
Thượng trụ Hồ Quốc Công
|
|
172
|
Miếu Văn Thánh
|
|
Thiên Lộc
|
Khổng Thánh
|
|
173
|
Miếu Quan Thánh
|
Võ Miếu
|
Thiên Lộc
|
Quan Thánh
|
|
174
|
Đình Khánh Tường
|
|
Khánh Lộc
|
|
Nay đã mất
|
175
|
Đình Cồn Ngọc
|
|
Khánh Lộc
|
|
Nt
|
176
|
Đình Đa Cốc
|
|
Khánh Lộc
|
|
Nt
|
177
|
Đình Làng Hội
|
|
Khánh Lộc
|
|
Nt
|
178
|
Đền Khánh Tường
|
|
Khánh Lộc
|
Đức Thánh Nhì (?)
|
|
179
|
Đền Cồn Ngọc
|
|
Khánh Lộc
|
Đức Thánh Thượng
|
|
180
|
Đền Đa Cốc
|
|
Khánh Lộc
|
Đức Thánh Ba
|
|
181
|
Đền Làng Hội
|
|
Khánh Lộc
|
Thánh Mẹ
|
|
182
|
Đình Hạ Lội
|
|
Tiến Lộc
|
|
Có từ 1548 (?) đã mất
|
183
|
Đền Làng Cống
|
|
Tiến Lộc
|
Luân Quận công (Thành Hoàng)
|
|
184
|
Đền Làng Lương
|
|
Tiến Lộc
|
Tam Lang
|
|
185
|
|
Đền Lớn
|
Tiến Lộc
|
Tam tóa tứ vị
|
Làng Cả và Đông Đoài thờ
|
186
|
Đền Vịnh Phong
|
|
Tiến Lộc
|
Tam Lang
|
|
187
|
Đền Nghiện Hùng
|
|
Tiến Lộc
|
Nhuận Quận Công
|
|
188
|
Miếu Sơn Chạ
|
|
Tiến Lộc
|
Thổ thần
|
|
189
|
Miếu Tại Pháp
|
|
Tiến Lộc
|
Bản Thổ
|
|
190
|
Miếu Vĩnh Phong
|
Đức Thánh Hai
|
Tiến Lộc
|
TS đời Lê Uy Mục
|
Nay không còn
|
191
|
Miếu Làng Bến
|
|
Tiến Lộc
|
Đương Niên, Đương cảnh
|
|
192
|
Miếu Nghiễn Hùng
|
|
Tiến Lộc
|
Bản Thổ
|
|
193
|
Đỉnh Tỉnh Thạch
|
|
Tùng Lộc
|
|
Lập 1593, mất
|
194
|
Đình Tả Hạ
|
|
Tùng Lộc
|
|
Lập 1596, mất
|
195
|
Đông Miếu
|
|
Tùng Lộc
|
Công chúa Mai Hoa
|
Đã mất
|
196
|
Tây Miếu
|
|
Tùng Lộc
|
Trưng Trạm Đại vương
|
Nt
|
197
|
Đền Tam Tòa
|
|
Tùng Lộc
|
Tàm tòa Đại vương
|
|
198
|
Văn miếu Tỉnh Thạch
|
|
Tùng Lộc
|
Khổng thánh
|
|
199
|
Đình làng Đông Rạng
|
|
Tùng Lộc
|
Các vị Đặng Quốc Công
Đặng Bình cương
|
Lập 1644, mất
|
200
|
Đền Quốc Công
|
|
Tùng Lộc
|
Đặng Tất, Đặng Dung
|
Đang còn
|
201
|
Đình Hạ Yến
|
Long Cung
|
Tùng Lộc
|
Tam Phủ công đồng
|
Lập 1648, mất
|
202
|
Đền Long Ty
|
|
Tùng Lộc
|
Tam Lang
|
|
203
|
Đền Thung Sơn
|
|
Tùng Lộc
|
Hồng Yến Thanh Lục
|
|
204
|
Miếu Tân Rạng
|
|
Tùng Lộc
|
Bản Thổ
|
|
205
|
Miếu Chính Làng
|
|
Tùng Lộc
|
Nt
|
|
206
|
Miếu Chính Thống
|
|
Tùng Lộc
|
Nt
|
|
207
|
Miếu Bà
|
|
Tùng Lộc
|
Long Sơn Lục Tứ
|
|
208
|
Miếu Long Thần
|
|
Tùng Lộc
|
Long Thần
|
|
209
|
Đền Thượng Hà
|
Miệu Bà
|
Tùng Lộc
|
?
|
|
210
|
Đền Làng Hốt
|
|
Tùng Lộc
|
?
|
|
211
|
Đình Trà Xá
|
|
Tùng Lộc
|
?
|
Trên rú Bụt (đã mất)
|
212
|
Đình Dương Chinh
|
|
Tùng Lộc
|
?
|
Đã mất
|
213
|
Đình Khố Nội
|
|
Trung Lộc
|
Một vị Thượng đẳng thần
|
Đã mất
|
214
|
Đình Ốc Nhiêu
|
Đình Cương
|
Trung Lộc
|
|
Chưa rõ đình thờ hay chợ
|
215
|
Đình Tiến Lối
|
|
Quang Lộc
|
|
Dựng 1807, còn
|
216
|
Đình Tam Đa
|
|
Quang Lộc
|
|
|
217
|
Đền Long Tương
|
|
Quang Lộc
|
|
|
218
|
Đền Yên Cư
|
|
Quang Lộc
|
|
|
219
|
Đền Bến Hàn
|
|
Quang Lộc
|
|
|
220
|
Đền Rậm Đồn
|
|
Quang Lộc
|
|
|
221
|
Đền Bạch Y
|
|
Quang Lộc
|
Bạch Y nữ thần
|
|
222
|
Đền Thượng
|
|
Quang Lộc
|
|
|
223
|
Đền Mụ Bà
|
|
Quang Lộc
|
|
|
224
|
|
Đền Cả
|
Quang Lộc
|
|
|
225
|
Đền Miếu Ao Đen
|
|
Quang Lộc
|
|
|
226
|
Đền Con Nghê
|
|
Quang Lộc
|
|
|
227
|
Đền Ông Đội
|
|
Quang Lộc
|
|
|
228
|
Đền Yên Hạ
|
|
Quang Lộc
|
|
|
229
|
Đền Làng Thượng
|
|
Quang Lộc
|
|
|
230
|
Đền Đô Lối
|
Đền Cả
|
Quang Lộc
|
Đô chỉ huy sứ họ Nguyễn
|
|
231
|
Miếu Đà Bà
|
|
Quang Lộc
|
|
|
232
|
Đình Hương Đình
|
|
Quang Lộc
|
|
|
233
|
Đền Đông Các
|
|
Hậu Lộc
|
TS Trần Đức Mậu
|
|
234
|
Đền Đông Tây
|
Đền Cả
|
Phú Lộc
|
|
|
235
|
Đền Quan Cống
|
|
Phú Lộc
|
Hương cống Nguyễn Như Hải
|
|
236
|
Đền Trộc Đá
|
|
Phú Lộc
|
|
|
237
|
Đền Lòi Mốc
|
|
Phú Lộc
|
|
|
238
|
Đền Rú Tháp
|
|
Phú Lộc
|
|
|
239
|
Đình Đại Vương
|
|
Phú Lộc
|
|
|
BỊ CHÚ:
Bản dành mục này theo bản khai của các xã và một số tài liệu ghi chép, chắc còn nhiều sai sót, nhưng giúp cho việc nhìn tổng quát về thờ phụng thần làng xưa. Mong có dịp bổ sung sửa chữa dược đầy đủ và chính xác hơn.