– TÁC GIẢ HÁN - NÔM (ĐẦU THẾ KỶ XV - ĐẦU THẾ XX)
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Bút danh
|
Năm sinh
Năm mất
|
Quê quán (tên hiện tại)
|
Học vị
|
BỊ CHÚ
|
1
|
Đặng Dung
|
|
?-1414
|
Tùng Lộc
|
|
Đồng bình chương sựu (Hậu Trần)
|
2
|
Nguyễn Văn Giai
|
|
1554-1628
|
Hậu Lộc
|
Tiến sĩ
|
Thượng thư (Lê)
|
3
|
Dương Trí Trạch
|
|
1586-1662
|
Yên Lộc
|
Nt
|
Thượng thư
|
4
|
Hà Tôn Mục
|
|
1653-1707
|
Tùng Lộc
|
Nt
|
Thị lang
|
5
|
Nguyễn Huy Tịu
|
|
TK 17-18
|
Trường Lộc
|
H.cống
|
Tham chính
|
6
|
Hoàng Dật
|
|
1667-?
|
Nhân Lộc
|
Nt
|
Tri huyện, ở ẩn
|
7
|
Lê Sỹ Triêm
|
|
1693-?
|
Phúc Lộc
|
TS
|
Đông các học sĩ
|
8
|
Nguyễn Huy Oanh
|
Thạc Đình
|
1713-1789
|
Trường Lộc
|
Thám hoa
|
Thượng thư
|
9
|
Phan Kính
|
|
1715-1761
|
Song Lộc
|
Nt
|
Đông các học sĩ
|
10
|
Ngô Phúc Lâm
|
|
1722-?
|
Thị trấn CL
|
TS
|
Hàm lâm thị độc
|
11
|
Nguyễn Thiếp
|
Hạnh Am
|
1723-1804
|
Kim Lộc
|
H.Cống
|
Viện trưởng Sùng chính thư viện (Tây Sơn
|
12
|
Nguyễn Huy Oánh
|
Dần Phong
|
1734-1785
|
Trường Lộc
|
TS
|
Đốc thị
|
13
|
Nguyễn Văn Chu
|
|
TK XVIII
|
Hậu Lộc
|
H.cống
|
Dòng TS Nguyễn Văn Giai
|
14
|
Võ Xuân Kiều
|
|
1737-?
|
Tân Lộc
|
Nt
|
HIến sát sứ
|
15
|
Nguyễn Huy Tự
|
|
1743-1790
|
Trường Lộc
|
Nt
|
Trấn thủ (Lê), Thị lang (Tây Sơn)
|
16
|
Lưu Công Đạo
|
|
TK18-19
|
Hậu Lộc
|
Nt
|
Lang Trung (Nguyễn)
|
17
|
Lê Hồng Hàn
|
|
Nt
|
Phúc Lộc
|
Thi hương?
|
|
18
|
Nguyễn Huy Vinh
|
Chung Sơn
|
1768-1818
|
Trường Lộc
|
|
Ở ẩn Nam Đàn
|
19
|
Nguyễn Huy Hào
|
|
1770-?
|
Nt
|
H.cống
|
|
20
|
Nguyễn Huy Hổ
|
|
1783-1841
|
Nt
|
|
Linh Đài lang
|
21
|
Ngô Phùng
|
|
1804-1863
|
Thị trấn CL
|
Cử nhân
|
Đốc học
|
22
|
Phan Huân
|
|
1814-1862
|
Hồng Lộc
|
Nt
|
Giám sát ngự sử
|
23
|
Mai Thế Quý
|
|
1822-1877
|
Nt
|
TS
|
Tuần phủ
|
24
|
Bà Nguyễn Lương Cận
|
Nguyễn Thị Huy Chúc
|
TK19
|
Thanh Lộc
|
|
|
25
|
Nguyễn Đông Dương
|
|
Nt
|
Hậu Lộc
|
|
Dòng TS Nguyễn Văn Giai
|
26
|
Nguyễn Hiệt Chi
|
|
1870-1935
|
Hậu Lộc
|
Tú tài
|
Giáo học
|
27
|
Nguyễn Văn Trình
|
|
1871-1949
|
Thanh Lộc
|
TS
|
Thượng thư trí sự
|
28
|
Ngô Đức Kế
|
|
1879-1929
|
Thị trấn CL
|
TS
|
Yên nhân hội Duy tân
|
29
|
Võ Tĩnh
|
|
TK 19-20
|
Song Lộc
|
|
Tham gia hội Duy tân
|
30
|
Đào Tôn Thạnh
|
|
Nt
|
Tân Lộc
|
Tú tài
|
|
31
|
Nguyễn Hàng Chi
|
|
1886-1908
|
Hậu Lộc
|
|
Cầm đầu phong trào chống thuế
|
32
|
Trấn Huống
|
|
TK 19-20
|
Thịnh Lộc
|
Đầu huyện
|
|
33
|
Trần Vạn Dị
|
|
?-1946
|
Hồng Lộc
|
|
Nhà nho
|
34
|
Võ Ngọc Liễn
|
|
1881-1938
|
Thịnh Lộc
|
|
Nhà nho
|
35
|
Võ Liêm Sơn
|
|
1888-1949
|
Thiên Lộc
|
Cử nhân
|
Thành chung Tây học
ĐV Tân Việt, UVUB kháng chiến và Liên Việt LK4
|
36
|
Nguyễn Xuân Đàm
|
|
1888-1955
|
Khánh Lộc
|
Phó bảng
|
Tham tri
|
37
|
Trần Hữu Khánh
|
|
1889-1950
|
Phúc Lộc
|
|
Nhà nho
|
38
|
Trần Công Ngôn
|
|
1982-1950
|
Khánh Lộc
|
|
Nhà nho – CNVM xã
|
39
|
Trần Hiếu Liêm
|
|
1892-1955
|
Kim Lộc
|
|
Nhà nho cán bộ cách mạng từ 1930
|
40
|
Đặng Văn Cáp
|
|
1894-1984
|
Thượng Lộc
|
|
Nhà nho, nhà đông y, cán bộ cách mạng từ 1929
|
41
|
Hoàng Lạc
|
|
1895-1934
|
Tân Lộc
|
|
Cán bộ cách mạng từ 1930
|
42
|
Võ Quốc Vọng
|
|
1898-1929
|
Phúc Lộc
|
Tú tài
|
Nhà nho yêu nước
|
43
|
Trần Hoàn Nhân
|
|
|
Quang Lộc
|
|
Cán bộ CM, HUV
|
44
|
Ngô Đức Đệ
|
|
Sinh 1905
|
Thị trấn CL
|
|
Cán bộ cách mạng từ 1927
|
45
|
Lê Viết Lượng
|
|
|
Hậu Lộc
|
|
Tổng giám đốc Ngân hàng Việt Nam
|
46
|
Lê Bá Tuân
|
Hồng Sơn
|
1907-1954
|
Bình Lộc
|
|
Cán bộ Ty tuyên truyền Văn nghệ
|
47
|
Ngô Đức Mậu
|
|
1908-1986
|
Thị trấn CL
|
|
Cán bộ CM từ 1927, nhà báo
|
48
|
Võ Thị Ngọ
|
Nhật Trung
|
Sinh 1913
|
Thiên Lộc
|
|
Cán bộ CM từ 1930
|