Về việc khen thưởng thành tích các tập thể,
cán bộ, viên chức ngành y tế huyện năm 2020.
UỶ BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CAN LỘC
Số: 42 /QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Can Lộc, ngày 07 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc khen thưởng thành tích các tập thể,
cán bộ, viên chức ngành y tế huyện năm 2020.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số 2769/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 về việc ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng huyện;
Căn cứ biên bản cuộc họp Hội đồng thi đua, khen thưởng huyện ngày 25 tháng 12 năm 2020;
Theo đề nghị Trưởng Phòng Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến cho: 13 đơn vị; Danh Danh hiệu Lao động tiên tiến: 79 cá nhân; Danh hiệu CSTĐ cơ sở: 13 cá nhân và tặng Giấy khen 09 cá nhân đã có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ năm 2020 (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Trích kinh phí sự nghiệp y tế: 70.670.000đ (Bảy mươi triệu sáu trăm bảy mươi ngàn đồng) để thưởng với các mức như sau: Tập thể LĐTT: 1.190.000đ; CSTĐ cơ sở: 1.490.000đ; Lao động tiên tiến: 450.000đ và Giấy khen: 450.000 đ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng HĐND& UBND huyện, Trưởng Phòng: Nội vụ, TC- KH, Giám đốc Trung tâm y tế huyện; các tập thể và cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT,NV.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Trần Phong
|
DANH SÁCH KHEN THƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số 42 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2021)
I. Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiến tiến.
Đơn vị: Đồng
TT
|
Đơn vị
|
Mức thưởng
|
1
|
Trung tân Y tế huyện Can Lộc
|
1.190.000
|
2
|
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
|
1.190.000
|
3
|
Khoa Nội
|
1.190.000
|
4
|
Khoa Nhi
|
1.190.000
|
5
|
Khoa Ngoại
|
1.190.000
|
6
|
Khoa Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS
|
1.190.000
|
7
|
Khoa Y tế Công cộng
|
1.190.000
|
8
|
Trạm y tế xã Thượng Lộc
|
1.190.000
|
9
|
Trạm y tế xã Phú Lộc
|
1.190.000
|
10
|
Trạm y tế xã Khánh Vĩnh Yên
|
1.190.000
|
11
|
Trạm y tế xã Thuần Thiện
|
1.190.000
|
12
|
Trạm y tế xã Thanh Lộc
|
1.190.000
|
13
|
Trạm y tế xã Trung Lộc
|
1.190.000
|
|
|
15.470.000
|
II. Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến cho: 79đ/c
Đơn vị: Đồng
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị
|
Mức thưởng
|
1
|
Nguyễn Truờng Sinh
|
Giám đốc
|
Trung tâm y tế
|
|
2
|
Nguyễn Đức Ngọc
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm y tế
|
|
3
|
Trần Văn Bình
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm y tế
|
|
4
|
Nguyễn Viết Tuấn
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm y tế
|
450.000
|
5
|
Võ Nhân Trung
|
Trưởng phòng
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
|
6
|
Nguyễn Đăng Quốc
|
Trưởng phòng
|
Phòng Tổ chức hành chính
|
|
7
|
Ngô Thị Kim Tuyến
|
Phó phòng
|
Phòng Tổ chức hành chính
|
|
8
|
Nguyễn Thị Tâm
|
Viên chức
|
Phòng Tổ chức hành chính
|
450.000
|
9
|
Đào Xuân Long
|
Viên chức
|
Phòng Tổ chức hành chính
|
450.000
|
10
|
Đào Thị Linh
|
Viên chức
|
Phòng Tổ chức hành chính
|
450.000
|
11
|
Trần Văn Ngô
|
Viên chức
|
Phòng Tổ chức hành chính
|
450.000
|
12
|
Ngô Quốc Thắng
|
Phó khoa
|
Khoa Dược
|
|
13
|
Lê Vạn Thịnh
|
Trưởng phòng
|
Phòng điều duỡng
|
|
14
|
Phan Đình Đông
|
Trưởng khoa
|
Khoa Nội
|
|
15
|
Nguyễn Thị Huơng
|
Truởng khoa
|
Khoa Khám bệnh
|
|
16
|
Võ Quốc Quyết
|
Truởng khoa
|
Khoa Y học cổ truyền
|
|
17
|
Nguyễn Phuớc Chung
|
Truởng khoa
|
Khoa Ngoại
|
|
18
|
Lê Bá Tiến
|
Truởng khoa
|
Kiểm Soát nhiễm khuẩn
|
|
19
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Trưởng khoa
|
Khoa Duợc
|
450.000
|
20
|
Trần Văn Trà
|
Viên chức
|
Khoa Duợc
|
450.000
|
21
|
Lê Hữu Nghị
|
Viên chức
|
Khoa Duợc
|
450.000
|
22
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Viên chức
|
Khoa Duợc
|
450.000
|
23
|
Thân Văn Hùng
|
Phó phòng
|
Phòng KHTH
|
|
24
|
Bùi Thị Huệ
|
ĐD trưởng khoa
|
Khoa 3CK
|
450.000
|
25
|
Bùi Công Thành
|
Trưởng khoa
|
Khoa 3CK
|
450.000
|
26
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
Trưởng khoa
|
Khoa ATVSTP
|
450.000
|
27
|
Trần Thị Quyên
|
Trưởng khoa
|
Khoa Y tế Công cộng
|
450.000
|
28
|
Nguyễn Văn Nhuệ
|
Trưởng khoa
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
450.000
|
29
|
Võ Văn Tùng
|
Viên chức
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
450.000
|
30
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Viên chức
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
450.000
|
31
|
Hoàng Thị Hoa
|
Viên chức
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
450.000
|
32
|
Hoàng Thị Huơng
|
Viên chức
|
Phòng điều dưỡng
|
450.000
|
33
|
Trần Thị Quỳnh Trang
|
Điều dưỡng trưởng
|
Khoa Nội
|
450.000
|
34
|
Lê Sỹ Thìn
|
Viên chức
|
Khoa Nội
|
450.000
|
35
|
Phan Thị Phuơng
|
Viên chức
|
Khoa Nội
|
450.000
|
36
|
Lê Đình Thuơng
|
Viên chức
|
Khoa Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS
|
450.000
|
37
|
Trần Thị Mỹ Nhật
|
Viên chức
|
Khoa Phụ sản
|
450.000
|
38
|
Nguyễn Thị Huơng
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Khoa Phụ sản
|
450.000
|
39
|
Trần Văn Toàn
|
Phó khoa
|
Khoa Khám bệnh
|
450.000
|
40
|
Trần Thị Thuận
|
Viên chức
|
Khoa Khám bệnh
|
450.000
|
41
|
Nguyễn Anh Linh
|
Viên chức
|
Khoa Khám bệnh
|
450.000
|
42
|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt
|
ĐD trưởng khoa
|
Khoa Khám bệnh
|
450.000
|
43
|
Phạm Viết Lực
|
Phó khoa
|
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
|
450.000
|
44
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Viên chức
|
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
|
450.000
|
45
|
Bùi Đình Tưởng
|
Truưởng khoa
|
Khoa Nhi
|
450.000
|
46
|
Nguyễn Thị Xanh
|
ĐD trưởng khoa
|
Khoa Nhi
|
450.000
|
47
|
Bùi Thị Hoài Thanh
|
ĐD trưởng khoa
|
Khoa Nhi
|
450.000
|
48
|
Đinh Thị Hồng Yến
|
Viên chức
|
Khoa Truyễn nhiễm
|
450.000
|
49
|
Trần Văn Hoằng
|
Truởng khoa
|
Khoa Truyễn nhiễm
|
450.000
|
50
|
Ngô Khánh Trung
|
Viên chức
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
450.000
|
51
|
Bùi Thị Thanh Hoài
|
Viên chức
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
450.000
|
52
|
Trần Văn Hoà
|
Phó khoa
|
Khoa Y học cổ truyền
|
450.000
|
53
|
Bùi Thị Yến
|
Viên chức
|
Khoa Y học cổ truyền
|
450.000
|
54
|
Bùi Thị Hồng Nguyên
|
Viên chức
|
Phòng TT - Dân số
|
450.000
|
55
|
Nguyễn Viết Mận
|
Viên chức
|
Khoa Ngoại
|
450.000
|
56
|
Trần Thị Hằng
|
ĐD truởng khoa
|
Khoa Ngoại
|
|
57
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Viên chức
|
Khoa Ngoại
|
450.000
|
58
|
Bùi Thị Nhung
|
Viên chức
|
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
|
450.000
|
59
|
Nguyễn Hữu Tuấn
|
Truởng trạm
|
Trạm y tế xã Trung Lộc
|
450.000
|
60
|
Trần Hải Sơn
|
Viên chức
|
Trạm y tế xã Trung Lộc
|
450.000
|
61
|
Nguyễn Hồng Nam
|
Truởng trạm
|
Trạm y tế xã Khánh Vĩnh Yên
|
450.000
|
62
|
Nguyễn Đình Anh
|
Truởng trạm
|
Trạm y tế xã Thuần Thiện
|
450.000
|
63
|
Nguyễn Thị Oanh
|
Viên chức
|
Trạm y tế xã Thuần Thiện
|
450.000
|
64
|
Trần Thị Thương
|
Viên chức
|
Trạm y tế thị trấn Đồng Lộc
|
450.000
|
65
|
Trần Thị Kim Thuận
|
Phụ trách Trạm
|
Trạm y tế xã Thanh Lộc
|
450.000
|
66
|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt
|
Viên chức
|
Trạm y tế xã Thanh Lộc
|
450.000
|
67
|
Bùi Đình Thắng
|
Truởng trạm
|
Trạm y tế xã Phú Lộc
|
450.000
|
68
|
Nguyễn Sỹ Hoàng
|
Viên chức
|
Trạm y tế xã Phú Lộc
|
450.000
|
69
|
Nguyễn Huy Hải
|
Truởng trạm
|
Trạm y tế xã Thượng Lộc
|
450.000
|
70
|
Nguyễn Thị Phương
|
Viên chức
|
Trạm y tế xã Thượng Lộc
|
450.000
|
71
|
Đường Tăng Tiến
|
Truởng trạm
|
Trạm y tế xã Nga Lộc
|
450.000
|
72
|
Võ Văn Hải
|
Viên chức
|
Trạm y tế xã Thiên Lộc
|
450.000
|
73
|
Nguyễn Văn Chế
|
Viên chức
|
Trạm y tế xã Khánh Vĩnh Yên
|
450.000
|
74
|
Phan Thị Kiều Oanh
|
Viên chức
|
Trạm y tế Thị trấn Nghèn
|
450.000
|
75
|
Phạm Thị Trâm
|
Viên chức
|
Trạm Y tế Xã Mỹ Lộc
|
450.000
|
76
|
Nguyễn Thị Vĩnh
|
Viên chức
|
Trạm Y tế Xã Quang Lộc
|
450.000
|
77
|
Nguyễn Thị Hiệu
|
Viên chức
|
Trạm Y tế Xã Sơn Lộc
|
450.000
|
78
|
Nguyễn Xuân Tài
|
Viên chức
|
Trạm Y tế Xã Vượng Lộc
|
450.000
|
|
Cộng
|
28.800.000
|
III. Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: 15 đ/c
Đơn vị: Đồng
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Khoa phòng
|
Mức thưởng
|
1
|
Nguyễn Truờng Sinh
|
Giám đốc
|
Ban Giám đốc
|
1.490.000
|
2
|
Nguyễn Đức Ngọc
|
Phó Giám đốc
|
Ban Giám đốc
|
1.490.000
|
3
|
Trần Văn Bình
|
Phó Giám đốc
|
Ban Giám đốc
|
1.490.000
|
4
|
Thân Văn Hùng
|
Phó trưởng phòng
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
1.490.000
|
5
|
Võ Nhân Trung
|
Trưởng phòng
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
1.490.000
|
6
|
Nguyễn Đăng Quốc
|
Trưởng phòng
|
Phòng Tổ chức hành chính
|
1.490.000
|
7
|
Ngô Thị Kim Tuyến
|
Phó trưởng phòng
|
Phòng Tổ chức hành chính
|
1.490.000
|
8
|
Ngô Quốc Thắng
|
Phó khoa
|
Khoa Dược
|
1.490.000
|
9
|
Lê Vạn Thịnh
|
Trưởng phòng
|
Phòng điều duỡng
|
1.490.000
|
10
|
Phan Đình Đông
|
Trưởng khoa
|
Khoa Nội
|
1.490.000
|
11
|
Nguyễn Thị Huơng
|
Truởng khoa
|
Khoa Khám bệnh
|
1.490.000
|
12
|
Võ Quốc Quyết
|
Truởng khoa
|
Khoa Y học cổ truyền
|
1.490.000
|
13
|
Nguyễn Phuớc Chung
|
Truởng khoa
|
Khoa Ngoại
|
1.490.000
|
14
|
Lê Bá Tiến
|
Truởng khoa
|
Kiểm Soát nhiễm khuẩn
|
1.490.000
|
15
|
Trần Thị Hằng
|
ĐDTruởng khoa
|
Khoa Ngoại tổng hợp
|
1.490.000
|
|
Cộng
|
22.350.000
|
IV. Tặng Giấy khen cho: 09 đ/c
Đơn vị: Đồng
TT
|
Họ Và Tên
|
Chức vụ
|
Khoa, phòng
|
Mức thưởng
|
1
|
Nguyễn Thị Hương
|
ĐD Trưởng khoa
|
Khoa Phụ Sản
|
450.000
|
2
|
Nguyễn Văn Nhuệ
|
Trưởng khoa
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
450.000
|
3
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
ĐD Trưởng khoa
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
450.000
|
4
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
ĐDTrưởng khoa
|
Khoa Khám bệnh
|
450.000
|
5
|
Nguyễn Thị Tâm
|
Viên chức
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
450.000
|
6
|
Hoàng Thị Huơng
|
Viên chức
|
Phòng Điều dưỡng
|
450.000
|
7
|
Nguyễn Hồng Nam
|
Truởng trạm
|
Trạm y tế xã Khánh Vĩnh Yên
|
450.000
|
8
|
Nguyễn Sỹ Hoàng
|
Viên chức
|
Trạm y tế xã Phú Lộc
|
450.000
|
9
|
Nguyễn Huy Hải
|
Truởng trạm
|
Trạm y tế xã Thượng Lộc
|
450.000
|
|
Cộng
|
4.050.000
|