Về việc khen thưởng thành tích các tập thể,
cán bộ, công chức, viên chức Cơ quan Chính quyền huyện năm 2020
UỶ BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CAN LỘC
Số: 3709 /QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Can Lộc, ngày 28 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc khen thưởng thành tích các tập thể,
cán bộ, công chức, viên chức Cơ quan Chính quyền huyện năm 2020
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số 2769/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 về việc ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng huyện;
Căn cứ biên bản cuộc họp Hội đồng thi đua, khen thưởng huyện ngày 25 tháng 12 năm 2020;
Theo đề nghị Trưởng Phòng Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến cho: 10 đơn vị; Danh hiệu Lao động tiên tiến: 53 cá nhân; Danh hiệu CSTĐ cơ sở: 11 cá nhân và tặng Giấy khen 10 cá nhân đã có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ năm 2020 (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Trích kinh phí thi đua, khen thưởng huyện: 51.690.000đ (Năm mươi mốt triệu, sáu trăm chín mươi ngàn đồng) để thưởng với các mức như sau: Tập thể LĐTT: 1.190.000đ; CSTĐ cơ sở: 1.490.000đ; Lao động tiên tiến: 450.000đ và Giấy khen: 450.000đ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng HĐND& UBND huyện, Trưởng các phòng: Nội vụ, TC- KH, các đơn vị và cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT,NV.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Trần Phong
|
DANH SÁCH KHEN THƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020)
I. Tặng Danh hiệu Tập thể LĐTT cho: 10 đơn vị
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Mức thưởng
|
1
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
1.190
|
2
|
Thanh tra huyện
|
1.190
|
3
|
Phòng Y tế
|
1.190
|
4
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
1.190
|
5
|
Văn phòng Điều phối NTM
|
1.190
|
6
|
Phòng NN&PTNT
|
1.190
|
7
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
1.190
|
8
|
Ban Quản lý Dự án
|
1.190
|
9
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT và Bảo vệ cây trồng, vật nuôi
|
1.190
|
10
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.190
|
|
Cộng
|
11.900
|
2. Tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến cho: 53đ/c
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Mức thưởng
|
1
|
Nguyễn Duy Cường
|
Phó Chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Bùi Huy Cường
|
P. Chủ tịch UBND
|
|
3
|
Trần Đình Sơn
|
Trưởng ban Pháp chế HĐND
|
|
4
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
Trưởng phòng Tư pháp
|
450
|
5
|
Nguyễn Thị Thuận
|
Chuyên viên phòng Tư pháp
|
|
6
|
Nguyễn Văn Lam
|
Phó Trưởng Phòng Y tế
|
|
7
|
Lê Xuân Đức
|
Phó CVP Điều phối NTM
|
450
|
8
|
Võ Xuân Phong
|
Trưởng phòng LĐTB&XH
|
450
|
9
|
Trần Thị Thanh Minh
|
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH
|
450
|
10
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Phó Trưởng phòng TC-KH
|
450
|
11
|
Trần Thị Minh Hằng
|
Chuyên viên Phòng TC- KH
|
|
12
|
Lê Thị Hoa Quyền
|
Chuyên viên phòng TC-KH
|
450
|
13
|
Bùi Thị Thuỷ
|
Chuyên viên phòng TC-KH
|
450
|
14
|
Phan Quang Hiếu
|
Chánh Thanh tra
|
450
|
15
|
Trần Viết Tân
|
Phó Chánh Thanh tra
|
450
|
16
|
Nguyễn Huy Công
|
Thanh tra viên
|
450
|
17
|
Phan Cao Kỳ
|
Trưởng Phòng NN&PTNT
|
|
18
|
Nguyễn Nghĩa
|
Phó Trưởng phòng NN&PTNT
|
450
|
19
|
Phan Anh Đức
|
Phó Trưởng phòng NN&PTNT
|
450
|
20
|
Trần Quang Đạo
|
Chuyên viên Phòng NN&PTNT
|
450
|
21
|
Nguyễn Quang Tú
|
Cán bộ Phòng TN-MT
|
450
|
22
|
Nguyễn Thị Yến
|
Chuyên viên phòng TN- MT
|
450
|
23
|
Trần Trọng Tài
|
P. Trưởng phòng KT-HT
|
450
|
24
|
Trần Đình Hùng
|
Trưởng phòng VH- TT
|
450
|
25
|
Đặng Đình Thắng
|
Chuyên viên phòng Văn hóa- TT
|
|
26
|
Nguyễn Quang Huy
|
Chánh VP HĐND&UBND
|
450
|
27
|
Lương Văn Hùng
|
Chuyên viên VP HĐND&UBND
|
|
28
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Chuyên viên VP HĐND&UBND
|
450
|
29
|
Mai Thị Thanh Xoan
|
Viên chức Văn phòng HĐND&UBND
|
450
|
30
|
Từ Thị Hảo
|
Cán bộ Văn phòng HĐND&UBND
|
450
|
31
|
Đường Thị Ngọc Diệp
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND
|
450
|
32
|
Phan Ngọc Hà
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND
|
450
|
33
|
Trần Thị Bình
|
Cán bộ Văn phòng HĐND&UBND
|
450
|
34
|
Đỗ Xuân Nam
|
Cán bộ Văn phòng HĐND&UBND
|
450
|
35
|
Trần Thị Tình
|
Cán bộ Văn phòng HĐND&UBND
|
450
|
36
|
Nguyễn Thị Việt Hoa
|
Viên chức Trung tâm VH-TT
|
450
|
37
|
Phạm Thành Trung
|
Viên chức Trung tâm VH-TT
|
450
|
38
|
Lê Thị Hồ
|
Viên chức Trung tâm VH-TT
|
450
|
39
|
Đoàn Minh Lương
|
PGĐ Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
450
|
40
|
Trần Thị Hằng Nga
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
|
41
|
Phạm Ngọc Xuân
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
450
|
42
|
Đặng Thị Hoài
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
450
|
43
|
Lê Thị Hoa
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
450
|
44
|
Nguyễn Thị San
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
450
|
45
|
Tô Minh Trung
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
450
|
46
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Phó ban Quản lý dự án
|
|
47
|
Phạm Hữu Thành
|
Viên chức ban Quản lý dự án
|
450
|
48
|
Nguyễn Thanh Đức
|
Viên chức ban Quản lý dự án
|
450
|
49
|
Nguyễn Tiến Đạt
|
Viên chức ban Quản lý dự án
|
450
|
50
|
Mai Khắc Tùng
|
Viên chức Ban Quản lý dự án
|
450
|
51
|
Trần Đình Hùng
|
Viên chức Ban Quản lý dự án
|
450
|
52
|
Trần Bảo Ngọc
|
Viên chức Ban Quản lý dự án
|
450
|
53
|
Phạm Đức Hướng
|
Chủ tịch Hội CTĐ
|
450
|
|
Cộng
|
18.900
|
V. Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở cho: 11 đ/c
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Mức thưởng
|
1
|
Nguyễn Duy Cường
|
Phó Chủ tịch HĐND
|
1.490
|
2
|
Bùi Huy Cường
|
Phó Chủ tịch UBND
|
1.490
|
3
|
Trần Đình Sơn
|
Trưởng ban Pháp chế HĐND
|
1.490
|
4
|
Trần Thị Minh Hằng
|
Chuyên viên Phòng TC- KH
|
1.490
|
5
|
Phan Cao Kỳ
|
Trưởng Phòng NN&PTNT
|
1.490
|
6
|
Đặng Đình Thắng
|
Chuyên viên phòng Văn hóa- TT
|
1.490
|
7
|
Nguyễn Văn Lam
|
Phó Trưởng phòng Y tế
|
1.490
|
8
|
Lương Văn Hùng
|
Chuyên viên VP HĐN&UBND
|
1.490
|
9
|
Lê Xuân Đức
|
Phó CVP Điều phối NTM
|
1.490
|
10
|
Nguyễn Thị Thuận
|
Chuyên viên phòng Tư pháp
|
1.490
|
11
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Phó ban Quản lý dự án
|
1.490
|
|
Cộng
|
16.390
|
VI. Tặng Giấy khen cho: 10 đ/c
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Mức thưởng
|
1
|
Nguyễn Thị Bé
|
Phó Trưởng ban KT-XH HĐND
|
450
|
2
|
Nguyễn Quang Huy
|
Chánh VP HĐND&UBND
|
450
|
3
|
Trần Quang Đạo
|
Chuyên viên Phòng NN&PTNT
|
450
|
4
|
Trần Thị Thanh Minh
|
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH
|
450
|
5
|
Nguyễn Quang Tú
|
Cán bộ Phòng TN-MT
|
450
|
6
|
Nguyễn Thị Việt Hoa
|
Viên chức Trung tâm VH-TT
|
450
|
7
|
Trần Thị Thủy
|
Cán bộ Hội CTĐ
|
450
|
8
|
Đường Thị Ngọc Diệp
|
Chuyên viên VP HĐND&UBND
|
450
|
9
|
Nguyễn Văn Quyền
|
Chuyên viên VP Điều phối NTM
|
450
|
10
|
Trần Thị Hằng Nga
|
Viên chức Trung tâm UDKHKT&BVCTVN
|
450
|
|
Cộng
|
4.500
|